Đọc nhanh: 六盘水市 (lục bàn thuỷ thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Liupanshui ở Quý Châu 貴州 | 贵州.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Liupanshui ở Quý Châu 貴州 | 贵州
Liupanshui prefecture-level city in Guizhou 貴州|贵州 [Gui4 zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六盘水市
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
市›
水›
盘›