Đọc nhanh: 六字真言 (lục tự chân ngôn). Ý nghĩa là: thần chú tiếng Phạn sáu âm của Bồ tát Quán Thế Âm (tức là om mani padme hum).
六字真言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần chú tiếng Phạn sáu âm của Bồ tát Quán Thế Âm (tức là om mani padme hum)
the six-syllable Sanskrit mantra of Avalokiteshvara bodhisattva (i.e. om mani padme hum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六字真言
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 含 讠 的 字 多 语言 有关
- Những từ có chứa "讠" có liên quan đến ngôn ngữ.
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
字›
真›
言›