Đọc nhanh: 六四 (lục tứ). Ý nghĩa là: đề cập đến sự kiện Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989.
六四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến sự kiện Thiên An Môn ngày 4 tháng 6 năm 1989
refers to Tiananmen incident of 4th June 1989
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六四
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 四六分 成
- chia bốn sáu
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
四›