Đọc nhanh: 六十 (lục thập). Ý nghĩa là: sáu mươi. Ví dụ : - 我希望在六十歲時退休。 Tôi hy vọng sẽ nghỉ việc khi tôi 60 tuổi.
六十 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáu mươi
60; sixty
- 我 希望 在 六十 歲 時 退休
- Tôi hy vọng sẽ nghỉ việc khi tôi 60 tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六十
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›