Đọc nhanh: 六凿 (lục tạc). Ý nghĩa là: Sáu giác quan có lỗ trên người (như mắt; mũi; tai; v.v.). Có thuyết nói đó là lục tình: hỉ; nộ; ai; lạc; ái; ố: 喜; 怒; 哀; 樂; 愛; 惡..
六凿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu giác quan có lỗ trên người (như mắt; mũi; tai; v.v.). Có thuyết nói đó là lục tình: hỉ; nộ; ai; lạc; ái; ố: 喜; 怒; 哀; 樂; 愛; 惡.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六凿
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
凿›