Đọc nhanh: 六情 (lục tình). Ý nghĩa là: Sáu thứ tình cảm của người; gồm: hỉ; nộ; ai; lạc; hiếu; ố 喜; 怒; 哀; 樂; 好; 惡 mừng; giận; thương; vui; yêu; ghét..
六情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu thứ tình cảm của người; gồm: hỉ; nộ; ai; lạc; hiếu; ố 喜; 怒; 哀; 樂; 好; 惡 mừng; giận; thương; vui; yêu; ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六情
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
情›