Đọc nhanh: 六省 (lục tỉnh). Ý nghĩa là: Sáu tỉnh miền Đông và Tây Nam (Việt Nam); gồm: Biên Hòa; Gia Định; Định Tường; Vĩnh Long; Châu Đốc và Hà Tiên; 前指南越嘉定、边和、美获、永隆、朱笃、河仙等六省, 今指西堤附近地区.
六省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu tỉnh miền Đông và Tây Nam (Việt Nam); gồm: Biên Hòa; Gia Định; Định Tường; Vĩnh Long; Châu Đốc và Hà Tiên; 前指南越嘉定、边和、美获、永隆、朱笃、河仙等六省, 今指西堤附近地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六省
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
省›