Đọc nhanh: 公营 (công doanh). Ý nghĩa là: quốc doanh; kinh doanh của nhà nước; kinh doanh của địa phương. Ví dụ : - 公营企业 xí nghiệp quốc doanh
公营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc doanh; kinh doanh của nhà nước; kinh doanh của địa phương
由国家或地方经营
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公营
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 公司 的 营销 攻略 很 成功
- Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
营›