Đọc nhanh: 公营经济 (công doanh kinh tế). Ý nghĩa là: khu vực công của nền kinh tế, doanh nghiệp nhà nước.
公营经济 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực công của nền kinh tế
public sector of economy
✪ 2. doanh nghiệp nhà nước
state run enterprises
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公营经济
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 这家 公司 经营 各种 产品
- Công ty này kinh doanh nhiều loại sản phẩm.
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
济›
经›
营›