Đọc nhanh: 公映 (công ánh). Ý nghĩa là: công chiếu; chiếu công khai (phim ảnh). Ví dụ : - 这部影片即将公映。 bộ phim này sắp được công chiếu.
公映 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công chiếu; chiếu công khai (phim ảnh)
(影片) 公开放映
- 这部 影片 即将 公映
- bộ phim này sắp được công chiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公映
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 这部 影片 即将 公映
- bộ phim này sắp được công chiếu.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
映›