Đọc nhanh: 公众人物 (công chúng nhân vật). Ý nghĩa là: người nổi tiếng, nhân vật của công chúng. Ví dụ : - 对一个公众人物来说很冒险啊 Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
公众人物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nổi tiếng
famous person
✪ 2. nhân vật của công chúng
public figure
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公众人物
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 公司 正在 物色人才
- Công ty đang tuyển dụng nhân tài.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 听候 众人 公断
- nghe công chúng phán xét
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
众›
公›
物›