Đọc nhanh: 技俩 (kỹ lưỡng). Ý nghĩa là: mánh lới quảng cáo, mưu đồ, mưu mẹo. Ví dụ : - 同一个技俩我不用两次 Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.
技俩 khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. mánh lới quảng cáo
gimmick
✪ 2. mưu đồ
ploy
✪ 3. mưu mẹo
ruse
✪ 4. kế hoạch
scheme
✪ 5. kỹ năng
skill
✪ 6. mưu kế
stratagem
✪ 7. chiến thuật
tactic
✪ 8. lừa
trick
- 同一个 技俩 我 不用 两次
- Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.
✪ 9. thủ đoạn
trickery
✪ 10. thường được viết 伎倆 | 伎俩
usually written 伎倆|伎俩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技俩
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 同一个 技俩 我 不用 两次
- Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俩›
技›