Đọc nhanh: 俩钱 (lưỡng tiền). Ý nghĩa là: một số tiền nhỏ, hai bit. Ví dụ : - 就是有俩钱儿,也不能乱花呀。 Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
俩钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một số tiền nhỏ
a small amount of money
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
✪ 2. hai bit
two bits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俩钱
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俩›
钱›