Đọc nhanh: 公平竞争 (công bình cạnh tranh). Ý nghĩa là: cạnh tranh công bằng.
公平竞争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh công bằng
fair competition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平竞争
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 我们 争取 实现 公平 机会
- Chúng tôi đấu tranh để đạt được cơ hội công bằng.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 公司 面临 激烈 的 竞争
- Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
公›
平›
竞›