Đọc nhanh: 关中平原 (quan trung bình nguyên). Ý nghĩa là: Đồng bằng Quan Trung ở Thiểm Tây, thung lũng sông Ngụy 渭河.
✪ 1. Đồng bằng Quan Trung ở Thiểm Tây, thung lũng sông Ngụy 渭河
Guanzhong plain in Shaanxi, valley of the Wei River 渭河
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关中平原
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
关›
原›
平›