Đọc nhanh: 公牛 (công ngưu). Ý nghĩa là: trâu đực. Ví dụ : - 他用绳子打个圈,套在这头小公牛的角上。 Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.. - 公牛怒吼起来. Con bò đực gầm lên.
公牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâu đực
古指官牛,后指雄性的牛
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 公牛 怒吼 起来
- Con bò đực gầm lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公牛
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 公牛 怒吼 起来
- Con bò đực gầm lên.
- 公牛 被 链子 拴着
- Con bò bị xích trói lại.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
牛›