公决 gōngjué
volume volume

Từ hán việt: 【công quyết】

Đọc nhanh: 公决 (công quyết). Ý nghĩa là: cùng quyết định. Ví dụ : - 全民公决 toàn dân cùng quyết định. - 这件事须经大家讨论公决。 việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

Ý Nghĩa của "公决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng quyết định

共同决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全民公决 quánmíngōngjué

    - toàn dân cùng quyết định

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū jīng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 公决 gōngjué

    - việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公决

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 录用 lùyòng

    - Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 共同 gòngtóng 办公 bàngōng

    - Họ quyết định làm việc cùng nhau.

  • volume volume

    - 全民公决 quánmíngōngjué

    - toàn dân cùng quyết định

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 严格 yángé 制度 zhìdù

    - Công ty quyết định thắt chặt chế độ.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng shì 为了 wèile 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao