Đọc nhanh: 公决 (công quyết). Ý nghĩa là: cùng quyết định. Ví dụ : - 全民公决 toàn dân cùng quyết định. - 这件事须经大家讨论公决。 việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.
公决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng quyết định
共同决定
- 全民公决
- toàn dân cùng quyết định
- 这件 事须 经 大家 讨论 公决
- việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公决
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 全民公决
- toàn dân cùng quyết định
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 公司 作出 一项 重要 的 决定
- Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
决›