Đọc nhanh: 公关员 (công quan viên). Ý nghĩa là: Nhân viên quan hệ công chúng.
公关员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên quan hệ công chúng
职业名称。公关员是指从事组织机构信息传播、关系协调与形象管理事务的调研、策划、实施和评估以及咨询服务的从业人员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公关员
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他们 是 公司 的 主力 员工
- Họ là nhân viên chủ lực của công ty.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
关›
员›