Đọc nhanh: 公之于众 (công chi ư chúng). Ý nghĩa là: truyền tin.
公之于众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền tin
传播消息或推销材料,尤指通过报刊或其他群众宣传工具公开发布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公之于众
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
于›
众›
公›