Đọc nhanh: 公交车队 (công giao xa đội). Ý nghĩa là: Đội xe buýt.
公交车队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội xe buýt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交车队
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 公交车 上 挤 得 要死
- Xe buýt chật ních người.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
公›
车›
队›