公交站 gōngjiāo zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【công giao trạm】

Đọc nhanh: 公交站 (công giao trạm). Ý nghĩa là: trạm giao thông công cộng.

Ý Nghĩa của "公交站" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公交站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trạm giao thông công cộng

public transport station

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交站

  • volume volume

    - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 7 点半 diǎnbàn zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn děng 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 要死 yàosǐ

    - Xe buýt chật ních người.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn děng 公交 gōngjiāo

    - Tôi đang chờ xe buýt ở bến.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • - 公交车站 gōngjiāochēzhàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Trạm xe buýt gần nhà tôi.

  • - 每天 měitiān dōu zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn 等车 děngchē 上班 shàngbān

    - Tôi hàng ngày đều đợi xe buýt ở trạm để đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao