公交 gōngjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【công giao】

Đọc nhanh: 公交 (công giao). Ý nghĩa là: giao thông công cộng. Ví dụ : - 你怎么哪题不开提哪壶没看见我是坐着公交回来的吗? Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?. - 要去郊区,你就需要坐公交车。 Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.. - 爱丽丝·桑兹被发现在魁北克市下了一辆公交车 Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

Ý Nghĩa của "公交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao thông công cộng

公共交通的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme 哪题 nǎtí 不开 bùkāi méi 看见 kànjiàn shì zuò zhe 公交 gōngjiāo 回来 huílai de ma

    - Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?

  • volume volume

    - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • volume volume

    - 爱丽丝 àilìsī · 桑兹 sāngzī bèi 发现 fāxiàn zài 魁北克 kuíběikè 市下 shìxià le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.

  • volume volume

    - zài 车牌 chēpái qián 左顾右盼 zuǒgùyòupàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē de 到来 dàolái

    - Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.

  • volume volume

    - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交

  • volume volume

    - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • volume volume

    - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān zuò 七路 qīlù 公交车 gōngjiāochē 上学 shàngxué

    - Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy là một tài xế xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao