公假 gōng jià
volume volume

Từ hán việt: 【công giả】

Đọc nhanh: 公假 (công giả). Ý nghĩa là: Nghỉ phép công.

Ý Nghĩa của "公假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghỉ phép công

公假,指按照《中华人民共和国劳动法》第五十一条的 规定,劳动者在法定休假日和婚丧假期间以及依法参加社会活动期间,用人单位应当依法支付工资。即在工作时间请假去参加的法定活动,经申请批准,在此期间不扣薪水。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公假

  • volume volume

    - 例假 lìjià shí 公司 gōngsī 放假 fàngjià

    - Công ty nghỉ trong kỳ nghỉ lễ.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ de 新闻 xīnwén 误导 wùdǎo le 公众 gōngzhòng

    - Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 批准 pīzhǔn le de 请假 qǐngjià

    - Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.

  • volume volume

    - 新修 xīnxiū de 假山 jiǎshān wèi 公园 gōngyuán 增色 zēngsè 不少 bùshǎo

    - những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù 公园 gōngyuán le

    - Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

  • volume volume

    - 公司员工 gōngsīyuángōng fàng le 两周 liǎngzhōu de jiǎ

    - Nhân viên công ty được nghỉ hai tuần.

  • volume volume

    - xiàng 公司 gōngsī 申请 shēnqǐng le nián jiǎ

    - Anh ấy xin nghỉ phép năm với công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao