Đọc nhanh: 公事房 (công sự phòng). Ý nghĩa là: văn phòng (phòng hoặc tòa nhà).
公事房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng (phòng hoặc tòa nhà)
office (room or building)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公事房
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
公›
房›