Đọc nhanh: 八旗制度 (bát kì chế độ). Ý nghĩa là: Hệ thống Eight Banners, tổ chức quân sự và xã hội của Manchus giữa c. 1500 và 1911.
八旗制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống Eight Banners, tổ chức quân sự và xã hội của Manchus giữa c. 1500 và 1911
Eight Banners system, the military and social organization of the Manchus between c. 1500 and 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八旗制度
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
- 公司 实施 了 新 的 制度
- Công ty đã thực hiện chế độ mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
制›
度›
旗›