Đọc nhanh: 八抬大轿 (bát đài đại kiệu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đối xử xa hoa, kiệu với tám người vận chuyển.
八抬大轿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đối xử xa hoa
(fig.) lavish treatment
✪ 2. kiệu với tám người vận chuyển
palanquin with eight carriers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八抬大轿
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 她 每天 大概 睡 八个 小时
- Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
大›
抬›
轿›