Đọc nhanh: 八大家 (bát đại gia). Ý nghĩa là: Tám nhà văn học nổi tiếng nhất Trung Hoa gồm Hàn Dũ 韓愈; Liễu Tông Nguyên 柳宗元 (đời Đường); Âu Dương Tu 歐陽修; Tô Tuân 蘇洵; Tô Thức 蘇軾; Tô Triệt 蘇轍; Vương An Thạch 王安石 và Tăng Củng 曾鞏 (đời Tống)..
八大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám nhà văn học nổi tiếng nhất Trung Hoa gồm Hàn Dũ 韓愈; Liễu Tông Nguyên 柳宗元 (đời Đường); Âu Dương Tu 歐陽修; Tô Tuân 蘇洵; Tô Thức 蘇軾; Tô Triệt 蘇轍; Vương An Thạch 王安石 và Tăng Củng 曾鞏 (đời Tống).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八大家
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
大›
家›