Đọc nhanh: 全份 (toàn phận). Ý nghĩa là: cả phần; toàn phần. Ví dụ : - 全份茶点。 một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.. - 全份表册。 sổ kê khai hoàn chỉnh.
全份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả phần; toàn phần
(全份儿) 完整的一份儿
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全份
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
全›