全份 quán fèn
volume volume

Từ hán việt: 【toàn phận】

Đọc nhanh: 全份 (toàn phận). Ý nghĩa là: cả phần; toàn phần. Ví dụ : - 全份茶点。 một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.. - 全份表册。 sổ kê khai hoàn chỉnh.

Ý Nghĩa của "全份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả phần; toàn phần

(全份儿) 完整的一份儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全份 quánfèn 茶点 chádiǎn

    - một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 全份 quánfèn 表册 biǎocè

    - sổ kê khai hoàn chỉnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全份

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 全份 quánfèn 表册 biǎocè

    - sổ kê khai hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 全份 quánfèn 茶点 chádiǎn

    - một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 杂志 zázhì de 母公司 mǔgōngsī shì 谢尔顿 xièěrdùn 全球 quánqiú 传媒 chuánméi

    - Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - NP300 属于 shǔyú 高固 gāogù 成份 chéngfèn 快速 kuàisù 接着 jiēzhe de 接着 jiēzhe

    - NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao