Đọc nhanh: 眠花宿柳 (miên hoa tú liễu). Ý nghĩa là: Trêu hoa ghẹo nguyệt.
眠花宿柳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trêu hoa ghẹo nguyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眠花宿柳
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 天上 柳宿 很 显眼
- Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
柳›
眠›
花›