Đọc nhanh: 全色片 (toàn sắc phiến). Ý nghĩa là: phim toàn sắc (phim ảnh cảm thụ toàn bộ ánh sáng thấy được).
全色片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim toàn sắc (phim ảnh cảm thụ toàn bộ ánh sáng thấy được)
对全部可见光都能感受的胶片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全色片
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 彩色照片 很 美丽
- Bức ảnh màu rất đẹp.
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
片›
色›