Đọc nhanh: 全场一致 (toàn trường nhất trí). Ý nghĩa là: nhất trí.
全场一致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất trí
unanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全场一致
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 全场 观众 就 这 一个 货
- Đó là toàn bộ khán giả?
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 我们 的 意见 完全一致
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
全›
场›
致›