Đọc nhanh: 全时工作 (toàn thì công tá). Ý nghĩa là: công việc toàn thời gian.
全时工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc toàn thời gian
full-time work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全时工作
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
全›
工›
时›