Đọc nhanh: 全场 (toàn trường). Ý nghĩa là: mọi mặt, tất cả mọi người có mặt, toàn bộ khán giả. Ví dụ : - 全场观众就这一个货 Đó là toàn bộ khán giả?
全场 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mọi mặt
across-the-board
✪ 2. tất cả mọi người có mặt
everyone present
✪ 3. toàn bộ khán giả
the whole audience
- 全场 观众 就 这 一个 货
- Đó là toàn bộ khán giả?
✪ 4. nhất trí
unanimously
✪ 5. toàn bộ thời lượng (của một cuộc thi hoặc trận đấu)
whole duration (of a competition or match)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全场
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 全场 观众 就 这 一个 货
- Đó là toàn bộ khán giả?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
场›