Đọc nhanh: 全场紧逼 (toàn trường khẩn bức). Ý nghĩa là: Cả trận đều khẩn trương.
全场紧逼 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cả trận đều khẩn trương
全场紧逼就是在对方的半场就开始实施人盯人的防守方法,对方控卫较弱或体能差的时候,实施这种防守效果很好,已方的中锋如果落位慢,也可以用这种战术阻止对方趁已内线空虚进行快攻。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全场紧逼
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 他 的 视线 扫 过 全场
- Anh ấy hướng ánh mắt ra ngoài cửa sổ.Ánh mắt của anh ấy quét qua toàn bộ sân khấu.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
场›
紧›
逼›