Đọc nhanh: 全国运动会 (toàn quốc vận động hội). Ý nghĩa là: Đại hội thể dục thể thao toàn quốc.
全国运动会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国运动会
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 各国 运动员 云集 北京
- Các vận động viên quốc tế đổ về Bắc Kinh.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
全›
动›
国›
运›