Đọc nhanh: 全国人大 (toàn quốc nhân đại). Ý nghĩa là: viết tắt cho 全國人大會議 | 全国人大会议, Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC).
全国人大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 全國人大會議 | 全国人大会议, Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (NPC)
abbr. for 全國人大會議|全国人大会议 [Quán guó Rén Dà huì yì], National People's Congress (NPC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国人大
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
全›
国›
大›