Đọc nhanh: 全国代表大会 (toàn quốc đại biểu đại hội). Ý nghĩa là: Đại hội Đảng toàn quốc, trong thời gian gần đây, cứ 5 năm một lần, đại hội toàn quốc.
全国代表大会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hội Đảng toàn quốc, trong thời gian gần đây, cứ 5 năm một lần
Communist party national congress, in recent times every five years
✪ 2. đại hội toàn quốc
national general congress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国代表大会
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
会›
全›
国›
大›
表›