Đọc nhanh: 人民代表 (nhân dân đại biểu). Ý nghĩa là: đại biểu Quốc hội, dân biểu.
人民代表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại biểu Quốc hội
deputy to the People's Congress
✪ 2. dân biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民代表
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 他 是 工人 的 代表
- Anh ấy là đại diện của công nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
民›
表›