Đọc nhanh: 入世局 (nhập thế cục). Ý nghĩa là: Vào cuộc đời, ý nói sống ở đời. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: »Ngập thế cục bất khả vô văn tự« (vào cuộc đời không thể không có chữ nghĩa)..
入世局 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào cuộc đời, ý nói sống ở đời. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: »Ngập thế cục bất khả vô văn tự« (vào cuộc đời không thể không có chữ nghĩa).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入世局
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 陷入僵局
- rơi vào tình thế bế tắc.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 小心 陷入 那局 中
- Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
入›
局›