厚积薄发 hòujībófā
volume volume

Từ hán việt: 【hậu tí bạc phát】

Đọc nhanh: 厚积薄发 (hậu tí bạc phát). Ý nghĩa là: chuẩn bị tốt là chìa khóa thành công, (văn học) tích lũy kiến ​​thức và chuyển tải nó từ từ (thành ngữ), được chuẩn bị tốt.

Ý Nghĩa của "厚积薄发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厚积薄发 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn bị tốt là chìa khóa thành công

good preparation is the key to success

✪ 2. (văn học) tích lũy kiến ​​thức và chuyển tải nó từ từ (thành ngữ)

lit. to have accumulated knowledge and deliver it slowly (idiom)

✪ 3. được chuẩn bị tốt

to be well prepared

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚积薄发

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

  • volume volume

    - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • volume volume

    - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • volume volume

    - 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 掩盖 yǎngài le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • volume volume

    - de 积蓄 jīxù 非常 fēicháng hòu

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 正在 zhèngzài 积极 jījí 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì

    - Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao