Đọc nhanh: 厚积薄发 (hậu tí bạc phát). Ý nghĩa là: chuẩn bị tốt là chìa khóa thành công, (văn học) tích lũy kiến thức và chuyển tải nó từ từ (thành ngữ), được chuẩn bị tốt.
厚积薄发 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị tốt là chìa khóa thành công
good preparation is the key to success
✪ 2. (văn học) tích lũy kiến thức và chuyển tải nó từ từ (thành ngữ)
lit. to have accumulated knowledge and deliver it slowly (idiom)
✪ 3. được chuẩn bị tốt
to be well prepared
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚积薄发
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
发›
积›
薄›