兜风 dōufēng
volume volume

Từ hán việt: 【đâu phong】

Đọc nhanh: 兜风 (đâu phong). Ý nghĩa là: đi dạo; đi lượn; đi hóng gió; đi hóng mát; , chắn gió; chặn gió. Ví dụ : - 他开着车兜风去了。 Anh ấy chạy xe đi hóng mát.. - 咱们开车去兜兜风吧。 Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.. - 他刚刚兜风回来。 Anh ấy vừa đi dạo về.

Ý Nghĩa của "兜风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兜风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi dạo; đi lượn; đi hóng gió; đi hóng mát;

坐车;骑马或乘游艇兜圈子乘凉或游逛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开着车 kāizhechē 兜风 dōufēng le

    - Anh ấy chạy xe đi hóng mát.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 兜风 dōufēng 回来 huílai

    - Anh ấy vừa đi dạo về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chắn gió; chặn gió

(帆、篷、伞等)阻挡风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 伞能 sǎnnéng hěn hǎo 兜风 dōufēng

    - Cái ô này có thể chắn gió rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兜风

✪ 1. 兜 + 个/(一)会儿/一下 + 风

đi ra ngoài hóng mát; đi ra ngoài hóng gió

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 出去 chūqù 兜个 dōugè fēng ba

    - Chúng ta ra ngoài đi hóng gió một chút nhé.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán dōu 会儿 huìer fēng

    - Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.

✪ 2. 开/坐 + Tân ngữ (车/船) + 兜风

hành động đi du lịch; thư giãn; hoặc đi dạo bằng phương tiện giao thông

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 开车 kāichē 兜风 dōufēng 公园 gōngyuán

    - Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.

  • volume

    - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜风

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 兜风 dōufēng 回来 huílai

    - Anh ấy vừa đi dạo về.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 出去 chūqù 兜个 dōugè fēng ba

    - Chúng ta ra ngoài đi hóng gió một chút nhé.

  • volume volume

    - 开着车 kāizhechē 兜风 dōufēng le

    - Anh ấy chạy xe đi hóng mát.

  • volume volume

    - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán dōu 会儿 huìer fēng

    - Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao