Đọc nhanh: 兜老底 (đâu lão để). Ý nghĩa là: để lộ; lộ ra.
兜老底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lộ; lộ ra
对某人、某事内情、底细(如不足之外、矫饰、虚荣或坏事)的揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜老底
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
底›
老›