Đọc nhanh: 遛弯 (lưu loan). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để đi dạo. Ví dụ : - 你到哪儿遛弯儿去啦? bạn đến đâu dạo bộ?
遛弯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để đi dạo
(dialect) to take a walk; to go for a stroll
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遛弯
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 他 的 思路 突然 拐弯 了
- Dòng suy nghĩ của anh đột ngột chuyển hướng.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
遛›