Đọc nhanh: 全无准备 (toàn vô chuẩn bị). Ý nghĩa là: hoàn toàn không chuẩn bị.
全无准备 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không chuẩn bị
completely unprepared
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全无准备
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 她 的 行李 准备 得 很 齐全
- Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
- 这次 考试 太难 了 , 我 完全 没 准备 好 !
- Kỳ thi lần này khó quá, tôi hoàn toàn chưa chuẩn bị kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
准›
备›
无›