Đọc nhanh: 够吗? (hú mạ). Ý nghĩa là: có đủ không. Ví dụ : - 给你钱,够吗? Tiền đây, có đủ không?
够吗? khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đủ không
- 给 你 钱 , 够 吗 ?
- Tiền đây, có đủ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够吗?
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 给 你 钱 , 够 吗 ?
- Tiền đây, có đủ không?
- 衣服 够 穿 不 就 得 了 吗 ?
- Quần áo đủ mặc là được rồi còn gì
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 那个 苹果 你 够得着 吗 ?
- Bạn với đến quả táo kia không?
- 你 能够 做到 宽恕 她 吗 ?
- Bạn có thể tha thứ cho cô ấy được không?
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
够›