Đọc nhanh: 赦罪 (xá tội). Ý nghĩa là: để tha thứ (một người phạm tội), xá tội, ân miễn.
赦罪 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tha thứ (một người phạm tội)
to forgive (an offender)
✪ 2. xá tội
免除刑罪
✪ 3. ân miễn
依法定程序减轻或免除对罪犯的刑罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赦罪
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
赦›