Đọc nhanh: 免官 (miễn quan). Ý nghĩa là: Cách chức quan. Xin từ chức quan..
免官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách chức quan. Xin từ chức quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免官
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
官›