Đọc nhanh: 入境随俗 (nhập cảnh tùy tục). Ý nghĩa là: Nhập gia tùy tục, Khi bạn nhập cảnh vào một quốc gia, hãy tuân theo các phong tục địa phương (thành ngữ); làm như người bản xứ làm, ăn theo thuở, ở theo thời.
入境随俗 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập gia tùy tục
When in Rome, do as the Romans do
✪ 2. Khi bạn nhập cảnh vào một quốc gia, hãy tuân theo các phong tục địa phương (thành ngữ); làm như người bản xứ làm
When you enter a country, follow the local customs (idiom); do as the natives do
✪ 3. ăn theo thuở, ở theo thời
到一个地方就順随当地的风俗习惯行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境随俗
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 入境手续 很 繁琐
- Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 入境 时 , 我 的 提包 受到 了 检查
- Khi nhập cảnh, chiếc túi xách của tôi đã được kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
入›
境›
随›