miǎn
volume volume

Từ hán việt: 【miễn.vấn】

Đọc nhanh: (miễn.vấn). Ý nghĩa là: miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ, tránh; đỡ, không được; không thể. Ví dụ : - 免掉他的职务。 Xóa bỏ chức vụ của anh ta.. - 免掉不必要的麻烦。 Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.. - 免发生这样的错误。 Tránh xảy ra sai lầm như thế.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ

去掉; 除掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 免掉 miǎndiào de 职务 zhíwù

    - Xóa bỏ chức vụ của anh ta.

  • volume volume

    - 免掉 miǎndiào 不必要 bùbìyào de 麻烦 máfán

    - Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.

✪ 2. tránh; đỡ

避免

Ví dụ:
  • volume volume

    - miǎn 发生 fāshēng 这样 zhèyàng de 错误 cuòwù

    - Tránh xảy ra sai lầm như thế.

  • volume volume

    - miǎn 出现意外 chūxiànyìwài de 事故 shìgù

    - Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.

✪ 3. không được; không thể

不允许;不可;不要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 免在 miǎnzài 室内 shìnèi 吸烟 xīyān

    - Không được hút thuốc trong phòng.

  • volume volume

    - miǎn 乱涂乱画 luàntúluànhuà 墙面 qiángmiàn

    - Không được vẽ bừa bãi trên tường.

  • volume volume

    - 免在 miǎnzài 图书馆 túshūguǎn 喧哗 xuānhuá

    - Không được ồn ào trong thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 避免 vs 免

Giải thích:

"避免" thường được dùng nhiều trong văn viết, tân ngữ không phải là từ đơn âm tiết.
"" thường dùng trong văn nói, tân ngữ không thể là từ song âm tiết, nếu như dùng trong văn viết thì phải kết hợp với từ khác tạo thành từ song âm tiết, ví dụ như 以免,免得.....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 免费 miǎnfèi ma

    - Hôm nay có miễn phí không?

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn yǒu 遗憾 yíhàn

    - Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • volume volume

    - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao