Đọc nhanh: 免 (miễn.vấn). Ý nghĩa là: miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ, tránh; đỡ, không được; không thể. Ví dụ : - 免掉他的职务。 Xóa bỏ chức vụ của anh ta.. - 免掉不必要的麻烦。 Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.. - 免发生这样的错误。 Tránh xảy ra sai lầm như thế.
免 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ
去掉; 除掉
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
✪ 2. tránh; đỡ
避免
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
✪ 3. không được; không thể
不允许;不可;不要
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 免 với từ khác
✪ 1. 避免 vs 免
"避免" thường được dùng nhiều trong văn viết, tân ngữ không phải là từ đơn âm tiết.
"免" thường dùng trong văn nói, tân ngữ không thể là từ song âm tiết, nếu như dùng trong văn viết thì phải kết hợp với từ khác tạo thành từ song âm tiết, ví dụ như 以免,免得.....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›