rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm.nhậm.nhâm】

Đọc nhanh: (nhiệm.nhậm.nhâm). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; sử dụng; cử, đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm, nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận. Ví dụ : - 我们任用力所能及者。 Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.. - 他被任用到新岗位。 Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.. - 他担任班级的班长。 Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bổ nhiệm; sử dụng; cử

任用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 任用 rènyòng 力所能及 lìsuǒnéngjí zhě

    - Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.

  • volume volume

    - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

✪ 2. đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm

担任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

✪ 3. nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận

担负;承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn 生活 shēnghuó 重压 zhòngyā 低头 dītóu

    - Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.

  • volume volume

    - rèn 挫折 cuòzhé 打击 dǎjī 志不移 zhìbùyí

    - Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.

✪ 4. tùy ý; mặc ý

任意;任性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任性 rènxìng zuò 自己 zìjǐ xiǎng zuò de

    - Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.

  • volume volume

    - 任由 rènyóu 孩子 háizi men 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.

✪ 5. để cho; mặc cho

听凭

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.

  • volume volume

    - 任云 rènyún 飘走 piāozǒu 追逐 zhuīzhú

    - Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chức vụ; nhiệm vụ

职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng rèn 研发 yánfā de 助理 zhùlǐ

    - Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.

  • volume volume

    - 陈姐 chénjiě rèn 客服 kèfú de 主管 zhǔguǎn

    - Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.

✪ 2. nhiệm vụ; trách nhiệm; đảm nhiệm

负担;职责

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 任重务 rènzhòngwù 艰辛 jiānxīn

    - Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.

  • volume volume

    - de rèn 压力 yālì 非常 fēicháng

    - Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần; nhiệm kỳ

用于任职的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 最后 zuìhòu 一任 yīrèn

    - Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ xīn de 一任 yīrèn

    - Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất kể; bất luận; mặc dù; dù cho

连接分句,或用在疑问代词之前,表示无条件,相当于“不管”“无论”

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • volume volume

    - rèn 怎么 zěnme shuō tīng

    - Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 任 + Tân ngữ

để mặc cho; cho phép; mặc kệ

Ví dụ:
  • volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume

    - rèn 孩子 háizi 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.

✪ 2. (第+)Số từ + 任 + Danh từ

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - shì 第一个 dìyígè rèn 班长 bānzhǎng de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.

  • volume

    - 成为 chéngwéi le 第十 dìshí rèn 校长 xiàozhǎng

    - Cô ấy trở thành hiệu trưởng thứ mười.

✪ 3. 任 + Chủ ngữ + Động từ/ 怎么/谁/A不A, (Chủ ngữ 2) + 都/ 也 + ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - rèn 怎么 zěnme xiǎng dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.

  • volume

    - rèn 多么 duōme 努力 nǔlì 结果 jiéguǒ dōu 一样 yīyàng

    - Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng 不得 bùdé 任意 rènyì 腾挪 téngnuó

    - khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 高度 gāodù de 责任感 zérèngǎn

    - tinh thần trách nhiệm cao độ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao