Đọc nhanh: 任 (nhiệm.nhậm.nhâm). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; sử dụng; cử, đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm, nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận. Ví dụ : - 我们任用力所能及者。 Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.. - 他被任用到新岗位。 Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.. - 他担任班级的班长。 Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
任 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm; sử dụng; cử
任用
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
✪ 2. đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm
担任
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
✪ 3. nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận
担负;承受
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
✪ 4. tùy ý; mặc ý
任意;任性
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
✪ 5. để cho; mặc cho
听凭
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức vụ; nhiệm vụ
职务
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
✪ 2. nhiệm vụ; trách nhiệm; đảm nhiệm
负担;职责
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
任 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần; nhiệm kỳ
用于任职的次数
- 这 是 她 的 最后 一任
- Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.
- 他 即将 开始 新 的 一任
- Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.
任 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất kể; bất luận; mặc dù; dù cho
连接分句,或用在疑问代词之前,表示无条件,相当于“不管”“无论”
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 任 我 怎么 说 , 她 也 不 听
- Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任
✪ 1. Chủ ngữ + 任 + Tân ngữ
để mặc cho; cho phép; mặc kệ
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
✪ 2. (第+)Số từ + 任 + Danh từ
số lượng danh
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 她 成为 了 第十 任 校长
- Cô ấy trở thành hiệu trưởng thứ mười.
✪ 3. 任 + Chủ ngữ + Động từ/ 怎么/谁/A不A, (Chủ ngữ 2) + 都/ 也 + ... ...
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 任 他 多么 努力 , 结果 都 一样
- Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›